Lý
|
A. Nội dung:
1. Lý thuyết: Cần nắm vững các khái niệm, định nghĩa, tính chất, công thức và ứng dụng
_ Chương IV: Dao động và sóng điện từ
_ Chương V: Sóng ánh sáng
_ Chương VI: Lượng tử ánh sáng
2. Bài tập: Cần nắm vững các công thức và phương pháp giải các bài tập
_ Các dạng bài tập về dao động và sóng điện từ
_ Các dạng bài tập về sóng ánh sáng
_ Các dạng bài tập về lượng tử ánh sáng
B. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (câu 24) kết hợp tự luận (6 câu).
C. Thời gian làm bài: 45p
|
A. Nội dung:
1. Lý Thuyết: Cần nắm vững các khái niệm, định nghĩa, tính chất, công thức và ứng dụng
_ CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG
+ Từ trường
+ Lực từ - Cảm ứng từ
+ Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
+ Lực Lo-Ren-Xơ (Lorentz)
_ CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
+ Từ thông – Cảm ứng điện từ
+ Suất điện động cảm ứng
+ Tự Cảm
2. Bài tập: Cần nắm vững các công thức và phương pháp giải các bài tập
_ Lực từ.
_ Cảm ứng từ tổng hợp.
_ Suất điện động cảm ứng, tự cảm.
_ Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn tròn hoặc ống dây hình trụ.
B. Hình thức kiểm tra: Tự luận.
C. Thời gian làm bài: 45p
|
A. Nội dung:
1. Lý Thuyết: Cần nắm vững các khái niệm, định nghĩa, tính chất, công thức và ứng dụng
+ Động lượng. ĐLBT động lượng.
+ Công và công suất.
+ Động năng. Thế năng.
+ Cơ năng
+ Chất khí
2. Bài tập: Cần nắm vững các công thức và phương pháp giải các bài tập
_ Động lượng
_ Định lý động năng
_ Cơ năng
_ Thế năng đàn hồi
B. Hình thức kiểm tra: Tự luận.
C. Thời gian làm bài: 45p
|
Anh
|
I. Reading
- Unit 12,13.
II. Grammar
1/ Tenses
2/ Reported speech
3/ If clauses
4/ Passive voice
5/ Relative Clause
Bài KT gồm 40 câu ( trắc nghiệm và tự luận)
|
I. Reading : Unit 11,12
II. Grammar:
1. Tenses (7 tenses)
2. Word form
3. Defining Relative Clauses
4. Non- defining Relative Clauses
5. Relative Pronouns with prepositions.
6. Relative Clauses replaced by participles and to infinitives.
7. Omission of Relative Pronouns
Bài KT gồm 40 câu ( trắc nghiệm và tự luận)
|
I. Reading Unit 11,12
II. Grammar:
1) If1 + If2 + If3
2) Tenses
3) Wh- questions
4) Phrase of purpose
Bài KT gồm 40 câu ( trắc nghiệm và tự luận)
|
Hóa
|
Nội dung:
Ôn tập các dạng câu hỏi trong SGK, sách bài tập và đề cương. (Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế, bài tập...)
Kim loại kiềm và hợp chất.
Kim loại kiềm thổ và hợp chất
Nhôm và hợp chất
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm kết hợp tự luận
Thời gian làm bài: 45p
|
Nội dung:
ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN, ANKIN
Một số dạng câu hỏi:
1> Sơ đồ phản ứng
2> Bổ túc phản ứng, viết pt điều chế,...
3> Nêu hiện tượng, viết ptpư. Chứng minh tính oxh, tính khử...
4> Viết CTCT, gọi tên các đồng phân,...
5> Nhận biết
6> 2 Bài toán tính khối lượng, thể tích, nồng độ, %, tìm CTPT,...
Hình thức kiểm tra: Tự luận
Thời gian làm bài: 45p
|
Nội dung:
Chương HALOGEN
Một số dạng câu hỏi:
1> Chứng minh tính oxi hóa, tính khử; so sánh tính oxi hóa, tính khử.
2> Bổ túc phương trình phản ứng.
3> Chuổi phản ứng. Viết pư điều chế,...
4> Nêu hiện tượng, nhận biết dung dịch...
5> 2 Bài toán: Tính khối lượng, thể tích, %, nồng độ, tìm tên kim loại,...
Hình thức kiểm tra: Tự luận
Thời gian làm bài: 45p
|
TOÁN
|
Nội dung: Bài :- Hệ tọa độ trong không gian ; Phương trình mặt phẳng.
- Phương trình đường thẳng.
Các dạng toán:
- Tìm ( hoặc chứng minh) điểm thuộc , không thuộc đường thẳng; VTCP của đường thẳng.
- Viết phương trình :mặt cầu, mặt phẳng, đường thẳng.
- Hình chiếu, điểm đối xứngcủa điểm lên mặt phẳng, đường thẳng.
- Vị trí tương đối của 2mp;2 đường thẳng ; mặt phẳng và mặt cầu,
- Tìm điểm thuộc đường thẳng thỏađk cho trước
- Các bài toán liên quan giữa mặt cầu, mặt phẳng, đường thẳng.
Hình thức kiểm tra: Tự luận kết hợp với trắc nghiệm (15 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận).
Thời gian làm bài: 45p
|
Nội dung: Bài :- Hai đường thẳng vuông góc; Đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
Các dạng toán:
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc., tam giác vuông
- CM : đường thẳng vuông góc với mặt phẳng,
- Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng,..
- Chứng minh các vấn đề khác: trực tâm, đẳng thức,..
Hình thức kiểm tra: Tự luận
Thời gian làm bài: 45p
|
Nội dung: Bài :- Phương trình đường thẳng; Phương trình đường tròn
Các dạng toán:
- Viết PTTS , PTTQ của đường thẳng
- Tìm ( hoặc chứng minh) điểm thuộc , không thuộc đường thẳng; VTCP, VTPT của đường thẳng.
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
- Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng
- Tìm hình chiếu, điểm đối xứng của điểm lên đường thẳng
- Tìm tọa độ điểm thỏa đk cho trước
- Viết PTĐT
Hình thức kiểm tra: Tự luận
Thời gian làm bài: 45p
|